Hiển thị tất cả 13 kết quả

Cuộn inox giá rẻ nhất Bình Dương

Báo giá cuộn inox 304 hôm nay – Cuộn inox giá rẻ tại Bình Dương

Cuộn inox là gì?

Cuộn inox một loại thép không gỉ được tạo thành từ thép cán nguội sau khi được cán mỏng nhiều lần để giảm bớt độ dày. Độ dày của inox cuộn thường rơi vào khoảng từ 0.3mm đến 12.0mm với mục đích phục vụ gia công sản phẩm theo yêu cầu của khách hàng. Cuộn inox có khả năng chống gỉ và chống ăn mòn vô cùng tuyệt vời, có thể cuộn lại giúp quá trình di chuyển trở nên dễ dàng hơn

Cuộn inox giá rẻ Bình Dương
Cuộn inox giá rẻ Bình Dương

Ưu điểm nổi bật của cuộn inox 304

Khả năng chống ăn mòn cao

Inox cuộn với ưu điểm nổi bật có thể làm việc hiệu quả trong các môi trường khắc nghiệt như biển, nhiều axit, và giúp bảo vệ lớp bề mặt không bị úa vàng, không tạo vệt và sáng bóng hơn

Khả năng chịu nhiệt tốt

Trong thành phần của cuộn inox có chứa hàm lượng cacbon cao khiến cho khả năng chịu nhiệt của inox cuộn lên đến 400 độ C

Cuộn inox 304
Cuộn inox 304

Độ từ tính kém

Đối với cuộn inox độ từ tính được xem hầu như không tồn tại, điều này được thấy rõ nhất ở cuộn inox 304 và cuộn inox 316

Độ bền và chắc chắn cao

Khi va chạm mạnh, cuộn inox vẫn không hề bị thay đổi về hình dạng và kích thước. Độ đàn hồi của cuộn inox cũng được đáng giá rất cao từ người tiêu dùng

Dễ dàng vận chuyển

Không giống như tấm inox có kích thước to khiến quá trình vận chuyển trở nên cồng kềnh và khó khăn hơn thì cuộn inox có thể cuộn tròn lại dễ dàng di chuyển kể cả ở những địa hình khắc nghiệt như đường biển, đường núi

Inox cuộn nhập khẩu tại Bình Dương
Inox cuộn nhập khẩu tại Bình Dương

Các loại cuộn inox phổ biến nhất hiện nay

Cuộn inox 201

Inox cuộn 201 là loại inox được sử dụng phổ biến nhất hiện nay bởi kích thước và chất lượng phù hợp với đa dạng yêu cầu sử dụng. Cuộn inox 201 có khả năng chống gỉ, khả năng dẫn điện kém, tính năng hàn tốt, độ bền cao và an toàn cho người sử dụng nhờ hàm lượng lớn Nito

Cửa hàng inox gần đây
Cửa hàng inox gần đây

Cuộn inox 304

Giống như cuộn inox 201, cuộn inox 304 được sử dụng rộng rãi nhờ đa dạng hình dáng phù hợp với đa lĩnh vực. Inox cuộn 304 được sản xuất tại Ấn Độ, Hàn Quốc, Đài Loan, Châu Âu,… có đa dạng khổ rộng 1000mm, 1220mm,…

Inox 304 có khả năng chống ăn mòn cao nhờ hợp kim Crom và Niken có trong inox, dễ dàng uốn cong, đạt được độ dẻo dai cao ngay cả khi ở nhiệt độ thấp, tốc độ rèn hoá cao chịu nhiệt lên đến 870 độ C, có độ bền và đàn hồi tuyệt vời

Cuộn inox 304 công nghiệp giá rẻ
Cuộn inox 304 công nghiệp giá rẻ

Cuộn inox 430

Cuộn inox 430 có độ bền và khả năng chống ăn mòn khá thấp do hàm lượng Carbon bên trong khá thấp, giá thành rẻ và chuyên được dùng để tránh sự xói mòn giữa các mối hàn

Cuộn inox 430 Bình Dương
Cuộn inox 430 Bình Dương

Ứng dụng cuộn inox

Do khối lượng và kích thước lớn, cuộn inox 304 được sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp và dân dụng:

Sản xuất ống inox: cuộn inox là vật liệu chính tạo nên ống inox hay ống inox dẫn chất liệu lỏng, gia công mối hàn, công trình cao tầng,…

Sản xuất dây đai inox: ngành hàng hải, xây dựng công trình và vận chuyển

Thiết bị y tế

Bọc cách nhiệt

Trang trí nội – ngoại thất

Công ty inox giá rẻ Bình Dương
Công ty inox giá rẻ Bình Dương

Giá cuộn inox tại Inox Tứ Minh – Inox chất lượng hàng đầu Bình Dương

Inox Tứ Minh là một trong những đơn vị cung cấp inox nhập khẩu hàng đầu tại Bình Dương, với đa đạng các loại inox như tấm inox, hộp inox, cuộn inox,… Chúng tôi luôn cam kết từng sản phẩm đến tay khách hàng là sản phẩm tốt nhất và giá tốt nhất. Liên hệ đặt hàng tại Hotline: 0908. 987. 645 hoặc đến ngay địa chỉ: 39 Đại lộ Bình Dương, P. Phú Thọ, Thủ Dầu Một, Bình Dương để được chăm sóc và tư vấn tốt nhất.

Mác thép Độ dày (mm) Đơn giá dạng cuộn và tấm cắt từ cuộn theo bề mặt phổ dụng( Đ/KG) Xuất xứ
304 2B BA HL/ No4 No1
Loại 1 Loại 1 Loại 1 Loại 1
0.3 84.000-89.000 87.000-92.000 Châu Á
0.4 82.000-87.000 82.500-87.500 Châu Á
0.5 81.000-86.000 81.500-86.500 Châu Á
0.6 81.000-86.000 81.500-86.500 Châu Á
0.7 81.000-86.000 81.500-86.500 Châu Á
0.8 80.000-85.000 80.500-85.500 82.000-88.000 Châu Á
0.9 80.000-85.000 80.500-85.500 Châu Á
1 78.000-83.000 78.500-83.500 81.000-87.000 Châu Á
1.2 77.000-82.000 77.500-82.500 80.000-86.000 Châu Á
1.5 77.000-82.000 77.500-82.500 80.000-86.000 Châu Á
2 76.000-81.000 Châu Á
2.5 76.000-81.000 Châu Á
3 76.000-81.000 68.000 – 73.000 Châu Á, Châu Âu
4 76.000-81.000 68.000 – 73.000 Châu Á, Châu Âu
5 76.000-81.000 68.000 – 73.000 Châu Á, Châu Âu
6 76.000-81.000 68.000 – 73.000 Châu Á, Châu Âu
8 68.000 – 73.000 Châu Á, Châu Âu
10 68.000 – 73.000 Châu Á, Châu Âu
12 73.000-78.000 Châu Á, Châu Âu

Bảng giá cuộn inox 316

Mác thép Độ dày (mm) Đơn giá dạng cuộn và tấm cắt từ cuộn theo bề mặt phổ dụng( Đ/KG) Xuất xứ
316 2B BA HL/ No4 No1
Loại 1 Loại 1 Loại 1 Loại 1
0.3 Châu Á
0.4 89.000-96.000 91.000-98.000 Châu Á
0.5 89.000-96.000 91.000-98.000 Châu Á
0.6 89.000-96.000 91.000-98.000 Châu Á
0.7 Châu Á
0.8 88.000-95.000 Châu Á
0.9 88.000-95.000 Châu Á
1 88.000-95.000 Châu Á
1.2 87.000-94.000 Châu Á
1.5 87.000-94.000 Châu Á
2 87.000-94.000 Châu Á
2.5 87.000-94.000 Châu Á
3 87.000-94.000 85.000-90.000 Châu Á, Châu Âu
4 87.000-94.000 85.000-90.000 Châu Á, Châu Âu
5 87.000-94.000 85.000-90.000 Châu Á, Châu Âu
6 87.000-94.000 85.000-90.000 Châu Á, Châu Âu
8 85.000-90.000 Châu Á, Châu Âu
10 85.000-90.000 Châu Á, Châu Âu

Bảng giá cuộn inox 201 mới nhất hôm nay

Mác thép Độ dày (mm) Đơn giá dạng cuộn và tấm cắt từ cuộn theo bề mặt phổ dụng( Đ/KG) Xuất xứ
201 2B BA-8K HL/ No4 No1
Loại 1 Loại 1 Loại 1 Loại 1
0.3 Châu Á
0.4 Châu Á
0.5 46.000-48.000 49.000-51.000 Châu Á
0.6 44.000-46.000 49.000-51.000 Châu Á
0.7 43.000-46.000 47.000-49.000 Châu Á
0.8 43.000-46.000 45.000-47.000 43.000-45.000 Châu Á
0.9 43.000-46.000 45.000-47.000 43.000-45.000 Châu Á
1 43.000-46.000 45.000-47.000 43.000-45.000 Châu Á
1.2 42.000-45.000 45.000-47.000 43.000-45.000 Châu Á
1.5 42.000-45.000 45.000-47.000 Châu Á
2 42.000-45.000 Châu Á
2.5 42.000-45.000 Châu Á
3 42.000-45.000 42.000-45.000 Châu Á
4 42.000-45.000 Châu Á
5 42.000-45.000 Châu Á
6 42.000-45.000 Châu Á
8 42.000-45.000 Châu Á
10 42.000-45.000 Châu Á
5/5 - (3 bình chọn)

    Yêu Cầu Báo Giá Sản Phẩm

    vi