Quốc Tế Tứ Minh – Gia công inox cuộn theo yêu cầu, chất lượng cao
Inox Quốc Tế Tứ Minh với hơn 10 năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực inox, chúng tôi chuyên gia công inox cuộn theo bản vẽ kỹ thuật với độ chính xác cao, đảm bảo thực hiện hoàn thiện được mọi yêu cầu khắt khe của các bạn. Inox Quốc Tế Tứ Minh có quy trình sản xuất inox hiện đại kết hợp cùng đội ngũ hành nghề có kinh nghiệm dày dặn. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có riêng cho mình hệ thống kiểm tra chất lượng một cách nghiêm ngặt, đảm bảo sẽ luôn mang đến những sản phẩm inox cuộn chất lượng vượt trội.
Các loại Inox tại đơn vị cung cấp Inox Quốc tế Tứ Minh: Xem chi tiết hơn
Sơ Lược Inox Cuộn
Inox cuộn là một dạng thép không gỉ được cán mỏng và cuộn tròn lại thành những cuộn lớn. Về cơ bản, nó giống như một tấm inox nhưng được cuộn lại để thuận tiện cho việc vận chuyển và bảo quản. Cuộn inox được tạo với đa dạng kích nhầm phục vụ cho việc gia công sản phẩm inox theo yêu cầu của khách hàng. Ngoài ra, cuộn inox có khả năng chống gỉ cực tốt, với độ mỏng dài chúng có thể cuộn lại giúp cho quá trình di chuyển trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết.
Đặc điểm chung của inox cuộn:
- Độ dày: Thường dao động từ 0.3mm đến 12mm, tùy thuộc vào mục đích sử dụng của khách hàng.
- Kích thước: Chiều rộng và chiều dài của tấm inox trước khi cuộn có thể rất đa dạng, đáp ứng nhiều yêu cầu khác nhau.
- Chất liệu: Có đa dạng các loại inox cuộn khác nhau, phổ biến nhất là inox 304, 201, 316. Mỗi loại đều có những đặc tính riêng về độ bền, khả năng chống ăn mòn và ứng dụng khác nhau.
Ưu điểm của inox cuộn:
- Dễ vận chuyển: Nhờ được cuộn tròn nên inox cuộn tiết kiệm không gian và dễ dàng vận chuyển bằng xe tải, container.
- Dễ bảo quản: Cuộn inox được bảo vệ bởi lớp màng nhựa bên ngoài, giúp tránh trầy xước và ô nhiễm trong quá trình vận chuyển và bảo quản.
- Đa dạng kích thước: Có nhiều kích thước và độ dày khác nhau, đáp ứng nhu cầu sử dụng của nhiều ngành nghề.
- Độ bền cao: Hầu hết trong thành phần cấu tạo của inox cuộn điều có hàm lượng cacbon cao khiến inox có khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt tốt, đảm bảo tuổi thọ sản phẩm. Chịu được môi trường khắc nghiệt như: Nước biển, nhiều axit,…
Ứng dụng của inox cuộn:
- Ngành xây dựng: Làm vật liệu trang trí nội thất, ngoại thất, sản xuất cửa, cầu thang, lan can.
Các loại Inox cuộn phổ biến trong trang trí nội thất: Xem thêm
- Ngành công nghiệp: Sản xuất thiết bị y tế, hóa chất, thực phẩm, chế tạo máy móc, đóng tàu.
- Ngành điện tử: Làm vỏ máy, linh kiện điện tử.
- Ngành y tế: Làm thiết bị y tế, các vật dụng chứa dược phẩm, nội thất thất y khoa.
Các loại inox cuộn phổ biến:
- Cuộn Inox 304: Là loại inox phổ biến nhất, có độ bền cao, chống ăn mòn tốt, dễ gia công. Ngoài ra chúng còn có khả năng chống ăn mòn cao nhờ hợp kim Crom và Niken có trong inox, dễ dàng uốn cong, đạt được độ dẻo dai cao ngay cả khi ở nhiệt độ thấp, tốc độ rèn hoá cao chịu nhiệt lên đến 870 độ C, có độ bền và đàn hồi tuyệt vời
- Cuộn Inox 201: Có giá thành rẻ hơn inox 304 nhưng độ bền và khả năng chống ăn mòn kém hơn. Có khả năng chống gỉ, khả năng dẫn điện kém, tính năng hàn tốt, độ bền cao và an toàn cho người sử dụng nhờ hàm lượng lớn Nitơ
- Cuộn Inox 316: Có khả năng chống ăn mòn cực tốt, thường được sử dụng trong môi trường khắc nghiệt như biển, hóa chất. Mặc dù có giá thành hơi nhỉnh so với các loại khác nhưng cuộn inox 316 là loại inox được tin tưởng sử trong những môi trường khắc nghiệt của các ngành công nghiệp.
Gia công inox cuộn nhanh chóng, giá cả hợp lý – Quốc Tế Tứ Minh đồng hành cùng bạn
Inox Tứ Minh là một trong những đơn vị cung cấp gia công inox hàng đầu tại Bến Cát – Bình Dương. Chúng tôi sản xuất và gia công đa dạng các loại inox như: Tấm inox, Hộp inox, Cuộn inox, Ống inox, Bồn inox và một phụ kiện inox thông dụng khác,… Tứ Minh luôn đảm bảo giao hàng đúng tiến đáp ứng mọi yêu cầu khẩn cấp của khách hàng. Bên cạnh đó chúng tôi luôn nỗ lực để có được mức giá cạnh tranh nhất trong lĩnh vực inox mà vẫn đảm bảo được chất lượng sản phẩm cho khách hàng.
- Liên hệ ngay với Inox Quốc Tế Tứ Minh qua Hotline: 02747.304.304 / 02743.814.304
- Hoặc đến ngay địa chỉ: 39 Đại lộ Bình Dương, P. Phú Thọ, Thủ Dầu Một, Bình Dương / 1250 Đại lộ Bình Dương, Thới Hoà, Bến Cát, Bình Dương, Bến Cát, Bình Dương để được chăm sóc và tư vấn tốt nhất.
Tham khảo thêm các dịch vụ cắt Inox cuộn tại đây: Xem thêm
Bảng giá chi tiết inox cuộn Quốc Tế Tứ Minh – Inox cuộn giá tốt tại Bến Cát, Bình Dương
Mác thép | Độ dày (mm) | Đơn giá dạng cuộn và tấm cắt từ cuộn theo bề mặt phổ dụng( Đ/KG) | Xuất xứ | |||
304 | 2B | BA | HL/ No4 | No1 | ||
Loại 1 | Loại 1 | Loại 1 | Loại 1 | |||
0.3 | 84.000-89.000 | 87.000-92.000 | Châu Á | |||
0.4 | 82.000-87.000 | 82.500-87.500 | Châu Á | |||
0.5 | 81.000-86.000 | 81.500-86.500 | Châu Á | |||
0.6 | 81.000-86.000 | 81.500-86.500 | Châu Á | |||
0.7 | 81.000-86.000 | 81.500-86.500 | Châu Á | |||
0.8 | 80.000-85.000 | 80.500-85.500 | 82.000-88.000 | Châu Á | ||
0.9 | 80.000-85.000 | 80.500-85.500 | Châu Á | |||
1 | 78.000-83.000 | 78.500-83.500 | 81.000-87.000 | Châu Á | ||
1.2 | 77.000-82.000 | 77.500-82.500 | 80.000-86.000 | Châu Á | ||
1.5 | 77.000-82.000 | 77.500-82.500 | 80.000-86.000 | Châu Á | ||
2 | 76.000-81.000 | Châu Á | ||||
2.5 | 76.000-81.000 | Châu Á | ||||
3 | 76.000-81.000 | 68.000 – 73.000 | Châu Á, Châu Âu | |||
4 | 76.000-81.000 | 68.000 – 73.000 | Châu Á, Châu Âu | |||
5 | 76.000-81.000 | 68.000 – 73.000 | Châu Á, Châu Âu | |||
6 | 76.000-81.000 | 68.000 – 73.000 | Châu Á, Châu Âu | |||
8 | 68.000 – 73.000 | Châu Á, Châu Âu | ||||
10 | 68.000 – 73.000 | Châu Á, Châu Âu | ||||
12 | 73.000-78.000 | Châu Á, Châu Âu |
Bảng giá cuộn inox 316
Mác thép | Độ dày (mm) | Đơn giá dạng cuộn và tấm cắt từ cuộn theo bề mặt phổ dụng( Đ/KG) | Xuất xứ | |||
316 | 2B | BA | HL/ No4 | No1 | ||
Loại 1 | Loại 1 | Loại 1 | Loại 1 | |||
0.3 | Châu Á | |||||
0.4 | 89.000-96.000 | 91.000-98.000 | Châu Á | |||
0.5 | 89.000-96.000 | 91.000-98.000 | Châu Á | |||
0.6 | 89.000-96.000 | 91.000-98.000 | Châu Á | |||
0.7 | Châu Á | |||||
0.8 | 88.000-95.000 | Châu Á | ||||
0.9 | 88.000-95.000 | Châu Á | ||||
1 | 88.000-95.000 | Châu Á | ||||
1.2 | 87.000-94.000 | Châu Á | ||||
1.5 | 87.000-94.000 | Châu Á | ||||
2 | 87.000-94.000 | Châu Á | ||||
2.5 | 87.000-94.000 | Châu Á | ||||
3 | 87.000-94.000 | 85.000-90.000 | Châu Á, Châu Âu | |||
4 | 87.000-94.000 | 85.000-90.000 | Châu Á, Châu Âu | |||
5 | 87.000-94.000 | 85.000-90.000 | Châu Á, Châu Âu | |||
6 | 87.000-94.000 | 85.000-90.000 | Châu Á, Châu Âu | |||
8 | 85.000-90.000 | Châu Á, Châu Âu | ||||
10 | 85.000-90.000 | Châu Á, Châu Âu |
Bảng giá cuộn inox 201 mới nhất
Mác thép | Độ dày (mm) | Đơn giá dạng cuộn và tấm cắt từ cuộn theo bề mặt phổ dụng( Đ/KG) | Xuất xứ | |||
201 | 2B | BA-8K | HL/ No4 | No1 | ||
Loại 1 | Loại 1 | Loại 1 | Loại 1 | |||
0.3 | Châu Á | |||||
0.4 | Châu Á | |||||
0.5 | 46.000-48.000 | 49.000-51.000 | Châu Á | |||
0.6 | 44.000-46.000 | 49.000-51.000 | Châu Á | |||
0.7 | 43.000-46.000 | 47.000-49.000 | Châu Á | |||
0.8 | 43.000-46.000 | 45.000-47.000 | 43.000-45.000 | Châu Á | ||
0.9 | 43.000-46.000 | 45.000-47.000 | 43.000-45.000 | Châu Á | ||
1 | 43.000-46.000 | 45.000-47.000 | 43.000-45.000 | Châu Á | ||
1.2 | 42.000-45.000 | 45.000-47.000 | 43.000-45.000 | Châu Á | ||
1.5 | 42.000-45.000 | 45.000-47.000 | Châu Á | |||
2 | 42.000-45.000 | Châu Á | ||||
2.5 | 42.000-45.000 | Châu Á | ||||
3 | 42.000-45.000 | 42.000-45.000 | Châu Á | |||
4 | 42.000-45.000 | Châu Á | ||||
5 | 42.000-45.000 | Châu Á | ||||
6 | 42.000-45.000 | Châu Á | ||||
8 | 42.000-45.000 | Châu Á | ||||
10 | 42.000-45.000 | Châu Á |