Công cụ tính trọng lượng inox online giúp bạn dễ dàng tra cứu khối lượng các loại inox như: ống inox, hộp inox, tấm inox, cây tròn đặc… chỉ trong vài giây. Hỗ trợ đầy đủ inox 201, 304, 316… với độ chính xác cao theo công thức tiêu chuẩn. Phù hợp cho kỹ sư, đại lý, nhà xưởng cơ khí và người dùng cần tính toán chi tiết trước khi đặt hàng hoặc báo giá. Miễn phí – dễ dùng – không cần cài đặt.
Máy Tính Trọng Lượng Inox
Tỉ trọng inox tham khảo
Loại inox | Tỉ trọng (g/cm³) |
---|---|
Inox 201 | 7.93 |
Inox 304 / 304L / 301 / 302 / 303 / 305 / 321 | 7.93 |
Cả hai nhóm inox này đều có tỉ trọng 7.93 g/cm³, nên bạn có thể sử dụng cùng một giá trị trong các công thức tính trọng lượng.
Công thức tính khối lượng Inox như sau:
1. ỐNG TRÒN INOX
Công thức tính khối lượng / mét (kg/m):
Loại inox | Tỉ trọng (g/cm³) | Công thức |
---|---|---|
Inox 304/201/… | 7.93 | W = 0.02491 × t × (D − t) |
Inox 316/316L/… | 7.98 | W = 0.02507 × t × (D − t) |
W: Khối lượng 1 mét (kg)
t: Độ dày ống (mm)
D: Đường kính ngoài (mm)
2. HỘP VUÔNG / HỘP CHỮ NHẬT INOX
Công thức tính khối lượng / mét (kg/m):
Loại inox | Tỉ trọng (g/cm³) | Công thức |
---|---|---|
Inox 304/201/… | 7.93 | W = [(D1 + D2) ÷ 2 − t] × t × 0.03173 |
Inox 316/316L/… | 7.98 | W = [(D1 + D2) ÷ 2 − t] × t × 0.03193 |
W: Khối lượng 1 mét (kg)
D1, D2: Hai cạnh của hộp (mm)
t: Độ dày hộp (mm)
3. TẤM INOX
Công thức tính khối lượng (kg):
Loại inox | Tỉ trọng (g/cm³) | Công thức |
---|---|---|
Inox 304/201/… | 7.93 | W = D1 × D2 × t × 7.93 ÷ 1,000,000 |
Inox 316/316L/… | 7.98 | W = D1 × D2 × t × 7.98 ÷ 1,000,000 |
W: Tổng khối lượng tấm inox (kg)
D1, D2: Kích thước hai cạnh của tấm (mm)
t: Độ dày tấm (mm)
4. TRỤ TRÒN ĐẶC INOX
Công thức tính khối lượng (kg):
Loại inox | Tỉ trọng (g/cm³) | Công thức |
---|---|---|
Tất cả các loại | 7.93 / 7.98 | W = π × D² × L × ρ ÷ 4 ÷ 1000 |
W: Khối lượng thanh tròn đặc (kg)
D: Đường kính (mm)
L: Chiều dài (mét)
ρ: Tỉ trọng inox (7.93 hoặc 7.98)
π ≈ 3.1416