Cuộn inox giá rẻ nhất Bình Dương
Báo giá cuộn inox 304 hôm nay – Cuộn inox giá rẻ tại Bình Dương
Cuộn inox là gì?
Cuộn stainless steel is một loại thép không gỉ được tạo thành từ thép cán nguội sau khi được cán mỏng nhiều lần để giảm bớt độ dày. Độ dày của inox cuộn thường rơi vào khoảng từ 0.3mm đến 12.0mm với mục đích phục vụ gia công sản phẩm theo yêu cầu của khách hàng. Stainless steel coil có khả năng chống gỉ và chống ăn mòn vô cùng tuyệt vời, có thể cuộn lại giúp quá trình di chuyển trở nên dễ dàng hơn
Ưu điểm nổi bật của cuộn inox 304
Khả năng chống ăn mòn cao
Inox cuộn với ưu điểm nổi bật có thể làm việc hiệu quả trong các môi trường khắc nghiệt như biển, nhiều axit, và giúp bảo vệ lớp bề mặt không bị úa vàng, không tạo vệt và sáng bóng hơn
Khả năng chịu nhiệt tốt
Trong thành phần của cuộn inox có chứa hàm lượng cacbon cao khiến cho khả năng chịu nhiệt của inox cuộn lên đến 400 độ C
Độ từ tính kém
Đối với cuộn inox độ từ tính được xem hầu như không tồn tại, điều này được thấy rõ nhất ở cuộn inox 304 và cuộn inox 316
Độ bền và chắc chắn cao
Khi va chạm mạnh, cuộn inox vẫn không hề bị thay đổi về hình dạng và kích thước. Độ đàn hồi của cuộn inox cũng được đáng giá rất cao từ người tiêu dùng
Dễ dàng vận chuyển
Không giống như tấm inox có kích thước to khiến quá trình vận chuyển trở nên cồng kềnh và khó khăn hơn thì cuộn inox có thể cuộn tròn lại dễ dàng di chuyển kể cả ở những địa hình khắc nghiệt như đường biển, đường núi
Các loại cuộn inox phổ biến nhất hiện nay
Cuộn inox 201
Inox cuộn 201 là loại inox được sử dụng phổ biến nhất hiện nay bởi kích thước và chất lượng phù hợp với đa dạng yêu cầu sử dụng. Cuộn inox 201 có khả năng chống gỉ, khả năng dẫn điện kém, tính năng hàn tốt, độ bền cao và an toàn cho người sử dụng nhờ hàm lượng lớn Nito
Cuộn inox 304
Giống như cuộn inox 201, cuộn inox 304 được sử dụng rộng rãi nhờ đa dạng hình dáng phù hợp với đa lĩnh vực. Inox cuộn 304 được sản xuất tại Ấn Độ, Hàn Quốc, Đài Loan, Châu Âu,… có đa dạng khổ rộng 1000mm, 1220mm,…
Inox 304 có khả năng chống ăn mòn cao nhờ hợp kim Crom và Niken có trong inox, dễ dàng uốn cong, đạt được độ dẻo dai cao ngay cả khi ở nhiệt độ thấp, tốc độ rèn hoá cao chịu nhiệt lên đến 870 độ C, có độ bền và đàn hồi tuyệt vời
Cuộn inox 430
Cuộn inox 430 có độ bền và khả năng chống ăn mòn khá thấp do hàm lượng Carbon bên trong khá thấp, giá thành rẻ và chuyên được dùng để tránh sự xói mòn giữa các mối hàn
Ứng dụng cuộn inox
Do khối lượng và kích thước lớn, cuộn inox 304 được sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp và dân dụng:
Sản xuất ống inox: cuộn inox là vật liệu chính tạo nên ống inox hay ống inox dẫn chất liệu lỏng, gia công mối hàn, công trình cao tầng,…
Sản xuất dây đai inox: ngành hàng hải, xây dựng công trình và vận chuyển
Thiết bị y tế
Bọc cách nhiệt
Trang trí nội – ngoại thất
Giá cuộn inox tại Inox Tứ Minh – Inox chất lượng hàng đầu Bình Dương
Stainless Steel Tu Minh là một trong những đơn vị cung cấp inox nhập khẩu hàng đầu tại Bình Dương, với đa đạng các loại inox như tấm inox, hộp inox, cuộn inox,… Chúng tôi luôn cam kết từng sản phẩm đến tay khách hàng là sản phẩm tốt nhất và giá tốt nhất. Liên hệ đặt hàng tại Hotline: 0908. 987. 645 hoặc đến ngay địa chỉ: 39 Đại lộ Bình Dương, P. Phú Thọ, Thủ Dầu Một, Bình Dương để được chăm sóc và tư vấn tốt nhất.
Steel grade | Độ dày (mm) | Đơn giá dạng cuộn và tấm cắt từ cuộn theo bề mặt phổ dụng( Đ/KG) | Place of origin | |||
304 | 2B | BA | HL/ No4 | No1 | ||
Loại 1 | Loại 1 | Loại 1 | Loại 1 | |||
0.3 | 84.000-89.000 | 87.000-92.000 | Châu Á | |||
0.4 | 82.000-87.000 | 82.500-87.500 | Châu Á | |||
0.5 | 81.000-86.000 | 81.500-86.500 | Châu Á | |||
0.6 | 81.000-86.000 | 81.500-86.500 | Châu Á | |||
0.7 | 81.000-86.000 | 81.500-86.500 | Châu Á | |||
0.8 | 80.000-85.000 | 80.500-85.500 | 82.000-88.000 | Châu Á | ||
0.9 | 80.000-85.000 | 80.500-85.500 | Châu Á | |||
1 | 78.000-83.000 | 78.500-83.500 | 81.000-87.000 | Châu Á | ||
1.2 | 77.000-82.000 | 77.500-82.500 | 80.000-86.000 | Châu Á | ||
1.5 | 77.000-82.000 | 77.500-82.500 | 80.000-86.000 | Châu Á | ||
2 | 76.000-81.000 | Châu Á | ||||
2.5 | 76.000-81.000 | Châu Á | ||||
3 | 76.000-81.000 | 68.000 – 73.000 | Châu Á, Châu Âu | |||
4 | 76.000-81.000 | 68.000 – 73.000 | Châu Á, Châu Âu | |||
5 | 76.000-81.000 | 68.000 – 73.000 | Châu Á, Châu Âu | |||
6 | 76.000-81.000 | 68.000 – 73.000 | Châu Á, Châu Âu | |||
8 | 68.000 – 73.000 | Châu Á, Châu Âu | ||||
10 | 68.000 – 73.000 | Châu Á, Châu Âu | ||||
12 | 73.000-78.000 | Châu Á, Châu Âu |
Bảng giá cuộn inox 316
Steel grade | Độ dày (mm) | Đơn giá dạng cuộn và tấm cắt từ cuộn theo bề mặt phổ dụng( Đ/KG) | Place of origin | |||
316 | 2B | BA | HL/ No4 | No1 | ||
Loại 1 | Loại 1 | Loại 1 | Loại 1 | |||
0.3 | Châu Á | |||||
0.4 | 89.000-96.000 | 91.000-98.000 | Châu Á | |||
0.5 | 89.000-96.000 | 91.000-98.000 | Châu Á | |||
0.6 | 89.000-96.000 | 91.000-98.000 | Châu Á | |||
0.7 | Châu Á | |||||
0.8 | 88.000-95.000 | Châu Á | ||||
0.9 | 88.000-95.000 | Châu Á | ||||
1 | 88.000-95.000 | Châu Á | ||||
1.2 | 87.000-94.000 | Châu Á | ||||
1.5 | 87.000-94.000 | Châu Á | ||||
2 | 87.000-94.000 | Châu Á | ||||
2.5 | 87.000-94.000 | Châu Á | ||||
3 | 87.000-94.000 | 85.000-90.000 | Châu Á, Châu Âu | |||
4 | 87.000-94.000 | 85.000-90.000 | Châu Á, Châu Âu | |||
5 | 87.000-94.000 | 85.000-90.000 | Châu Á, Châu Âu | |||
6 | 87.000-94.000 | 85.000-90.000 | Châu Á, Châu Âu | |||
8 | 85.000-90.000 | Châu Á, Châu Âu | ||||
10 | 85.000-90.000 | Châu Á, Châu Âu |
Bảng giá cuộn inox 201 mới nhất hôm nay
Steel grade | Độ dày (mm) | Đơn giá dạng cuộn và tấm cắt từ cuộn theo bề mặt phổ dụng( Đ/KG) | Place of origin | |||
201 | 2B | BA-8K | HL/ No4 | No1 | ||
Loại 1 | Loại 1 | Loại 1 | Loại 1 | |||
0.3 | Châu Á | |||||
0.4 | Châu Á | |||||
0.5 | 46.000-48.000 | 49.000-51.000 | Châu Á | |||
0.6 | 44.000-46.000 | 49.000-51.000 | Châu Á | |||
0.7 | 43.000-46.000 | 47.000-49.000 | Châu Á | |||
0.8 | 43.000-46.000 | 45.000-47.000 | 43.000-45.000 | Châu Á | ||
0.9 | 43.000-46.000 | 45.000-47.000 | 43.000-45.000 | Châu Á | ||
1 | 43.000-46.000 | 45.000-47.000 | 43.000-45.000 | Châu Á | ||
1.2 | 42.000-45.000 | 45.000-47.000 | 43.000-45.000 | Châu Á | ||
1.5 | 42.000-45.000 | 45.000-47.000 | Châu Á | |||
2 | 42.000-45.000 | Châu Á | ||||
2.5 | 42.000-45.000 | Châu Á | ||||
3 | 42.000-45.000 | 42.000-45.000 | Châu Á | |||
4 | 42.000-45.000 | Châu Á | ||||
5 | 42.000-45.000 | Châu Á | ||||
6 | 42.000-45.000 | Châu Á | ||||
8 | 42.000-45.000 | Châu Á | ||||
10 | 42.000-45.000 | Châu Á |