Stainless steel vuông và hộp inox là những sản phẩm không thể thiếu trong ngành cơ khí và xây dựng hiện nay. Với nhiều kích thước khác nhau như 10×10, 10×20, 10×30, 10×40,… cũng như chất liệu stainless steel 201, 304, 316, mỗi loại đều có những đặc điểm nổi bật riêng. Trong bài viết này, Inox Quốc Tế Tứ Minh sẽ giới thiệu một số sản phẩm hộp inox tại cơ sở của chúng tôi và cùng các bạn tìm hiểu về các loại hộp inox vuông, từ đó chúng ta sẽ có được những lựa chọn đúng đắn cho dự án của mình.
Chi tiết về một số loại Inox Vuông tại cơ sở sản xuất Inox Quốc Tế Tứ Minh
Inox vuông 10×30
Hộp inox vuông 10×30 là một trong những sản phẩm phổ biến được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Kích thước 10×30cm cung cấp được mọi sự linh hoạt cần thiết cho nhiều ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực cơ khí lẫn trong xây dựng. Sản phẩm inox vuông 10×30 thường được làm từ stainless steel 201, 304 hoặc 316.
Ưu điểm của inox vuông 10×30
Inox vuông 10×30 có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và kháng ăn mòn. Điều này khiến nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các công trình ngoài trời hoặc môi trường khắc nghiệt.
Bên cạnh đó, sản phẩm còn dễ dàng vệ sinh và bảo trì. Bề mặt sáng bóng của inox giúp hạn chế bám bụi bẩn và vi khuẩn.
Hộp inox 10×30 thường được dùng trong các ứng dụng như làm khung cửa, lan can, hay các mô hình trang trí nội thất. Ngoài ra, nó cũng phù hợp cho việc gia công các thiết bị máy móc, phục vụ cho sản xuất công nghiệp.
Việc sử dụng inox vuông 10×30 giúp tăng tính thẩm mỹ cho sản phẩm và nâng cao tuổi thọ sử dụng, giảm thiểu chi phí sửa chữa, bảo trì. Khi lựa chọn inox vuông 10×30, bạn nên xem xét kỹ lưỡng về nguồn gốc xuất xứ và chất lượng sản phẩm. Hãy chọn những thương hiệu uy tín để đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn và có độ bền cao nhất.
Ngoài ra, việc tính toán chính xác kích thước và số lượng cũng rất quan trọng, giúp tiết kiệm chi phí và thời gian khi thực hiện dự án.
Hộp inox 10×10
Hộp inox 10×10 là sản phẩm nhỏ gọn nhưng lại có nhiều ứng dụng thú vị trong đời sống hàng ngày và trong sản xuất công nghiệp.
Kích thước 10×10cm giúp sản phẩm có sự linh động cao hơn so với những kích thước lớn.
Ưu điểm nổi bật của hộp inox 10×10
Hộp inox 10×10 có cấu trúc vững chắc và nhẹ nhàng, mang lại sự thuận tiện khi vận chuyển và lắp đặt. Chất liệu inox giúp sản phẩm kháng ăn mòn, bền bỉ với thời gian. Việc thiết kế bề mặt nhẵn bóng cũng giúp sản phẩm dễ dàng vệ sinh. Bạn chỉ cần lau chùi nhẹ nhàng để giữ cho hộp luôn sạch sẽ và sáng bóng.
Hộp inox 10×10 thường được sử dụng làm khung đỡ cho các thiết bị điện tử, bảng điều khiển và cả trong ngành xây dựng như đóng vai trò là phần kết nối các bộ phận lại với nhau.
Trong lĩnh vực nội thất, hộp inox 10×10 có thể được sử dụng để tạo ra những món đồ trang trí độc đáo và thiết kế nội thất hiện đại.
Trước khi sử dụng hộp inox 10×10, hãy chắc chắn rằng bạn đã hiểu rõ về loại inox mà bạn đang sử dụng. Inox 201 tuy có giá thành thấp nhưng độ bền không bằng stainless steel 304 hay 316.
Nếu sản phẩm của bạn cần phải sử dụng trong môi trường khắc nghiệt thì inox 304 hoặc 316 sẽ là lựa chọn tốt hơn do đặc tính chống ăn mòn vượt trội của chúng.
Hộp inox 10×20
Hộp inox 10×20 có kích thước trung bình, dễ dàng tích hợp vào nhiều ứng dụng khác nhau. Sản phẩm không chỉ đáp ứng yêu cầu về độ bền mà còn mang lại vẻ đẹp thẩm mỹ cho công trình.
Ưu điểm của hộp inox 10×20
Với kích thước 10×20cm, hộp inox này có khả năng chịu lực tốt, giúp bạn yên tâm khi sử dụng trong các công trình lớn nhỏ.
Chất liệu inox giúp hộp có khả năng chống oxy hóa, đảm bảo độ bền lâu dài trong môi trường ẩm ướt hoặc tiếp xúc với các hóa chất. Hộp inox 10×20 thường được tìm thấy trong các sản phẩm gia dụng như bồn rửa tay, kệ bếp, hay trong hệ thống ống dẫn nước. Ngoài ra, thiết kế nhỏ gọn của sản phẩm cũng rất phù hợp cho các dự án trang trí nội thất.
Trong ngành cơ khí, hộp inox 10×20 có thể được sử dụng để gia công các phụ kiện, linh kiện máy móc, phục vụ cho sản xuất công nghiệp.
Người tiêu dùng nên lưu ý đến bản chất của inox, vì mỗi loại inox có những ưu điểm và tính chất khác nhau. Trong trường hợp áp dụng cho môi trường có độ ẩm cao hoặc tiếp xúc với hóa chất, inox 316 là lựa chọn tốt nhất.
Nên kiểm tra kỹ lưỡng sản phẩm trước khi mua, đảm bảo rằng hộp inox không có dấu hiệu han gỉ hay chất lượng không đồng đều.
Hộp inox 10×40
Hộp inox 10×40 là một trong những sản phẩm có kích thước lớn, thường được sử dụng trong các dự án xây dựng quy mô lớn.
Sản phẩm này sở hữu nhiều tính năng nổi bật, giúp nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho mọi nhu cầu.
Ưu điểm nổi bật của hộp inox 10×40
Hộp inox 10×40 có khả năng chịu lực cực kỳ tốt, phù hợp cho những công trình yêu cầu độ bền cao. Chúng còn có khả năng kháng ăn mòn, khiến sản phẩm thích hợp cho cả môi trường bên ngoài và bên trong.
Hộp inox 10×40 thường được sử dụng trong các công trình xây dựng như làm khung, cột, hoặc các phần cố định cho các thiết bị lớn hơn. Ngoài ra, nó cũng có thể được sử dụng trong ngành chế tạo máy móc, cụ thể là trong các máy có yêu cầu về độ bền cao.
Khi lựa chọn hộp inox 10×40, bạn nên tham khảo ý kiến từ các kỹ sư thiết kế, chuyên gia trong lĩnh vực để đảm bảo sản phẩm phù hợp với mục đích sử dụng. Cần chú ý đến chất lượng sản phẩm và kiểm tra định kỳ để phát hiện sớm những vấn đề có thể xảy ra trong quá trình sử dụng.
Hộp inox 10×50
Hộp inox 10×50 là lựa chọn lý tưởng cho các công trình yêu cầu độ bền và khả năng chịu lực cao. Sản phẩm này thường được ưa chuộng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Ưu điểm nổi bật của hộp inox 10×50
Hộp inox 10×50 có thiết kế chắc chắn, khả năng chống ăn mòn và kháng oxy hóa tốt. Điều này giúp sản phẩm duy trì độ bền theo thời gian, ngay cả trong điều kiện khắc nghiệt. Hộp inox 10×50 thường được sử dụng trong các cơ sở công nghiệp, nhà máy chế tạo, và trong các công trình xây dựng lớn. Nó cũng đóng vai trò quan trọng trong việc gia công các thiết bị, dụng cụ khác nhau.
Chọn lựa loại inox phù hợp với môi trường sử dụng là rất quan trọng. Nếu sản phẩm tiếp xúc với hóa chất, inox 316 sẽ là lựa chọn lý tưởng. Đồng thời, kiểm tra định kỳ cũng là cách tốt để bảo trì và kéo dài tuổi thọ sản phẩm.
Hộp inox 201
Hộp inox 201 là một trong những loại inox phổ biến được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau. Hộp inox 201 có khả năng chống ăn mòn tốt trong điều kiện không quá khắc nghiệt.
Giá thành của inox 201 khá thấp, điều này giúp người dùng tiết kiệm chi phí đầu tư.Hộp inox 201 thường được sử dụng trong các sản phẩm gia dụng, thiết bị nhà bếp hay trong ngành xây dựng.Tuy nhiên, nó không thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cao và khả năng kháng oxy hóa mạnh mẽ.
Hộp Inox 20×30
Hộp inox 20×30 có khả năng chịu lực cực tốt, thích hợp cho các công trình yêu cầu độ bền cao. Mặt khác, sản phẩm cũng có khả năng kháng ăn mòn tốt, giữ cho đồ vật luôn sáng bóng và mới. Hộp inox 20×30 thường được sử dụng trong các công trình xây dựng lớn, làm khung hoặc cột cho các cấu trúc khác. Ngoài ra, sản phẩm cũng được ứng dụng trong các lĩnh vực chế tạo và sản xuất công nghiệp. Cần kiểm tra định kỳ sản phẩm để phát hiện sớm những dấu hiệu hư hỏng. Điều này sẽ giúp tối ưu hóa tuổi thọ của sản phẩm.
Hộp Inox 20×40
Hộp inox 20×40 có khả năng kháng ăn mòn và chịu được lực tác động lớn. Hộp inox trang trí thường được sử dụng trong nội thất, tạo nên những sản phẩm độc đáo và sang trọng. Chúng ta nên chú ý đến kiểu dáng và màu sắc để phù hợp với không gian và phong cách thiết kế.
Hiện nay, hộp inox vuông và inox có nhiều kích thước khác nhau đang ngày càng trở nên phổ biến trong các ứng dụng xây dựng và cơ khí. Từ inox 10×10 đến inox 20×80, mỗi loại đều có những ưu điểm riêng biệt. Việc lựa chọn loại inox phù hợp với từng nhu cầu cụ thể sẽ giúp các bạn tiết kiệm thời gian, chi phí và đạt được hiệu quả tối ưu trong công việc.
Bảng giá Inox Hộp tốt nhất tại Inox Quôc Tế Tứ Minh hiện tại:
Stainless Steel Tu Minh là một trong những đơn vị nhập khẩu và cung cấp các loại inox dành cho công nghiệp như tấm inox, hộp inox, máng xối inox,… hàng đầu tại Bình Dương. Đến với Inox Tứ Minh, bạn sẽ được tận hưởng dịch vụ chăm sóc khách hàng tận tâm, sản phẩm chất lượng kèm giá thành tốt nhất thị trường.
Quý khách hàng đang có nhu cầu gia công inox CNC hãy Liên hệ ngay với Inox Quốc Tế Tứ Minh qua Hotline: 02747.304.304 / 02743.814.304.
Hoặc đến ngay địa chỉ: 39 Đại lộ Bình Dương, P. Phú Thọ, Thủ Dầu Một, Bình Dương / 1250 Đại lộ Bình Dương, Thới Hoà, Bến Cát, Bình Dương, Bến Cát, Bình Dương để được chăm sóc và tư vấn tốt nhất!
Quy cách hộp Inox | Độ dày hộp | Bề mặt hộp | Loại | Giá( Đ/kg) |
Hộp 12 x 12 | 0,8li – 1,5li | BA | Trang trí 304 | 66.000 |
Hộp 15 x 15 | 0,8li – 1,5li | BA | Trang trí 304 | 66.000 |
Hộp 20 x 20 | 0,8li – 1,5li | BA | Trang trí 304 | 66.000 |
Hộp 25 x 25 | 0,8li – 1,5li | BA | Trang trí 304 | 66.000 |
Hộp 30 x 30 | 0,8li – 1,5li | BA | Trang trí 304 | 66.000 |
Hộp 38 x 38 | 0,8li – 1,5li | BA | Trang trí 304 | 66.000 |
Hộp 40 x 40 | 0,8li – 1,5li | BA | Trang trí 304 | 66.000 |
Hộp 50 x 50 | 0,8li – 1,5li | BA | Trang trí 304 | 66.000 |
Hộp 60 x 60 | 0,8li – 1,5li | BA | Trang trí 304 | 66.000 |
Hộp 13 x 26 | 0,8li – 1,5li | BA | Trang trí 304 | 66.000 |
Hộp 15 x 30 | 0,8li – 1,5li | BA | Trang trí 304 | 66.000 |
Hộp 20 x 40 | 0,8li – 1,5li | BA | Trang trí 304 | 66.000 |
Hộp 25 x 50 | 0,8li – 1,5li | BA | Trang trí 304 | 66.000 |
Hộp 30 x 60 | 0,8li – 1,5li | BA | Trang trí 304 | 66.000 |
Hộp 40 x 80 | 0,8li – 1,5li | BA | Trang trí 304 | 66.000 |
Hộp 50 x 100 | 0,8li – 2li | BA | Trang trí 304 | 66.000 |
Hộp 60 x 120 | 0,8li – 2li | BA | Trang trí 304 | 66.000 |
Bảng báo giá hộp Inox công nghiệp
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | ĐƠN GIÁ |
15 x 15 x 6000 | 2ly | HL / 2B / số 1 | 70.000 – 85.000 |
20 x 20 x 6000 | 2ly | HL / 2B / số 1 | 70.000 – 85.000 |
25 x 25 x 6000 | 2ly | HL / 2B / số 1 | 70.000 – 85.000 |
30 x 30 x 6000 | 2ly | HL / 2B / số 1 | 70.000 – 85.000 |
40 x 40 x 6000 | 2ly-3ly | HL / 2B / số 1 | 70.000 – 85.000 |
50 x 50 x 6000 | 2ly-3ly | HL / 2B / số 1 | 70.000 – 85.000 |
60 x 60 x 6000 | 2ly-3ly | HL / 2B / số 1 | 70.000 – 85.000 |
70 x 70 x 6000 | 2ly-3ly | HL / 2B / số 1 | 70.000 – 85.000 |
80 x 80 x 6000 | 2ly-3ly | HL / 2B / số 1 | 70.000 – 85.000 |
100 x 100 x 6000 | 2ly-3ly | HL / 2B / số 1 | 70.000 – 85.000 |
15 x 30 x 6000 | 2ly | HL / 2B / số 1 | 70.000 – 85.000 |
20 x 40 x 6000 | 2ly | HL / 2B / số 1 | 70.000 – 85.000 |
30 x 60 x 6000 | 2ly-3ly | HL / 2B / số 1 | 70.000 – 85.000 |
40 x 80 x 6000 | 2ly-3ly | HL / 2B / số 1 | 70.000 – 85.000 |
50 x 100 x 6000 | 2ly-3ly | HL / 2B / số 1 | 70.000 – 85.000 |
60 x 120 x 6000 | 2ly-3ly | HL / 2B / số 1 | 70.000 – 85.000 |