Giá đồng phế liệu tại Bình Dương bao nhiêu 1kg
Đồng giữ vị trí số một trong ngành công nghiệp tái chế phế liệu kim loại. Chính vì vậy giá thu mua đồng phế liệu luôn cao hơn các mặt hàng cùng loại khác. Vậy giá đồng phế liệu tại Bình Dương năm 2019 bao nhiêu tiền 1Kg sẽ được Quoctetuminh thông tin đến bạn trong bài viết hôm nay.
Giá đồng phế liệu tại Bình Dương hôm nay
Theo thông tin mà Tứ Minh nhận được từ đơn vị mua phế liệu giá cao Thịnh Phát – công ty thu mua phế liệu số 1 Bình Dương, thì giá đồng phế liệu năm 2019 hiện nay như sau :
Đồng cáp phế liệu có giá từ 160,000 đến 190,000 đồng 1 Kg.
Đồng đỏ phế liệu có giá từ 145,000 đến 170,000 đồng 1Kg.
Đồng vàng phế liệu có giá từ 95,000 đến 140,000 đồng 1 Kg.
Mạt đồng vàng phế liệu có giá từ 70,000 đến 95,000 đồng 1Kg.
Đồng cháy phế liệu có giá từ 120,000 đến 135,000 đồng 1 Kg.
Có một chút Lưu ý nhỏ là giá thu mua trên là dành riêng cho các hộ gia đình lỏ nhẻ. Nếu bạn là công ty, doanh nghiệp hay xưởng sản xuất và cần thanh lý một số lượng lớn đồng phế liệu thì có thể liên hệ với Thịnh Phát qua hotline 0907 824 888 – A. Ngọc để có giá thu mua tốt hơn (giá thu mua dành cho công ty luôn cao hơn các hộ gia đình).
Quoctetuminh cũng thông tin thêm cho bạn biết luôn là giá thu mua đồng phế liệu luôn có sự biến động. Chính vì vậy, bảng giá trên có thể không chính xác tuyệt đối. Có lúc sẽ cao hơn rất nhiều, nhưng cũng có lúc xuống rất thấp. Phụ thuộc vào các yếu tố sau :
1 Biến động thị trường quốc tế : trong trường hợp số lượng đồng nhập khẩu từ nước ngoài về nhiều thì giá thu mua phế liệu đồng trong nước sẽ bị đẩy xuống thấp hơn. Việc này là tất yếu và không thể tránh khỏi. Tuy nhiên, từ năm 2019 trở đi thì Thủ tướng chính phủ đã siết chặt hơn việc nhập khẩu phế liệu vào trong nước (nguyên nhân là do có quá nhiều container phế liệu bị bỏ hoang ở các cảng trên khắp cả nước, không có người nhận). Chính vì vậy, có thể nói giá đồng phế liệu sẽ không có sự biến động mạnh nhiều nữa.
2 Chất lượng đồng phế liệu : ở trên bảng giá bạn cũng có thể thấy, giá thu mua đồng phế liệu các loại luôn để giao động từ … đến … Như vậy có nghĩa là không phải lúc nào bạn cũng bán được mặt hàng với giá cao nhất. Mà còn phụ thuộc vào chất lượng phế liệu của công ty bạn như thế.
Giá thu mua phế liệu các loại từ Thịnh Phát
Ngoài thông tin cho bạn về giá đồng phế liệu tại Bình Dương hôm nay bao nhiêu 1Kg. Thì chúng tôi cũng xin gửi đến bạn bảng giá thu mua phế liệu các loại của Thịnh Phát. Mời các bạn tham khảo.
BẢNG GIÁ THU MUA PHẾ LIỆU CÁC LOẠI NĂM
2019
(Liên hệ 0907 824 888 – Gặp A. Ngọc để có giá tốt hơn)
Thu mua phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Sắt | Sắt đặc | 10.000 – 15.000 |
Sắt vụn | 8.500 – 10.000 | |
Sắt gỉ sét | 8.000 – 10.000 | |
Bazo sắt | 8.000 – 12.000 | |
Bã sắt | 6.500 | |
Sắt công trình | 9,000 | |
Dây sắt thép | 9.000 | |
Chì | Chì cục | 510.000 |
Chì dẻo | 365.000 | |
Bao bì | Bao Jumbo | 70.000 (bao) |
Bao nhựa | 90.000 – 165.000 (bao) | |
Nhựa | ABS | 20.000 – 40.000 |
PP | 10.000 – 25.000 | |
PVC | 8.000 – 20.000 | |
HI | 15.000 – 30.000 | |
Ống nhựa | 10.000 | |
Giấy | Giấy carton | 5.000 – 10.000 |
Giấy báo | 10.000 | |
Giấy photo | 10.000 | |
Kẽm | Kẽm IN | 45.000 – 65.000 |
Inox | Loại 201 | 12.000 – 20.000 |
Loại 304 | 30.000 – 45.000 | |
Nhôm | Nhôm loại 1 (nhôm đặc nguyên chất) | 50.000 – 65.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 40.000 – 50.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 20.000 – 35.000 | |
Bột nhôm | 2.500 | |
Nhôm dẻo | 30.000 – 39.000 | |
Nhôm máy | 27.000 – 37.000 | |
Hợp kim | Gang | 10.000 |
Thiếc | 9.000 | |
Nilon | Nilon sữa | 9.000 – 14.000 |
Nilon dẻo | 15.000 – 25.000 | |
Nilon xốp | 5.000 – 12.000 | |
Thùng phi | Sắt | 100.000 – 130.000 |
Nhựa | 105.000 – 155.000 | |
Pallet | Nhựa | 95.000 – 195.000 |
Niken | Các loại | 150.000 – 310.000 |
Linh kiện điện tử | máy móc các loại | 300.000 – 360.000 |
Hy vọng với những thông tin mà Quoctetuminh chia sẻ, quý khách hàng sẽ thanh lý được số lượng đồng phế liệu thải ra từ quá trình sản xuất với giá cao nhất.
Mục lục