Những điều bạn nên biết về thép tấm
Thép tấm là loại vật liệu được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp, từ khai thác, công trường xây dựng, tới sản xuất, hàng không và vận tải. Nó được chia thành nhiều loại khác nhau và sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội.
Định nghĩa về thép tấm
Thép tấm là loại thép được gia công theo từng tấm một và được ứng dụng trong những lĩnh vực nhất định. Quy trình gia công loại thép này rất phức tạp, nó đòi hỏi nhà máy sản xuất phải có dây chuyền công nghệ cao và người lao động phải có tay nghề cao.

Quy trình sản xuất
Quá trình sản xuất thép tấm thường bao gồm các bước cơ bản sau:
Bước 1: Xử lý các loại quặng hoặc phế liệu đầu vào
Đầu tiên, người ta sẽ cho các loại quặng hoặc các tạp chất như quặng thiêu kết, quặng viên, quặng sắt, đá vôi, than cốc,… vào trong lò nung có nhiệt độ cao để tạo thành dòng kim loại nóng chảy.
Bước 2: Phương pháp tạo dòng thép nóng chảy
Dòng kim loại nóng chảy được chuyển tới lò oxy hoặc lò hồ quang điện để tinh lọc các tạp chất và tạo ra một sự tương quan giữa các thành phần hóa học.
Bước 3: Đúc tiếp liệu thành phôi
Dòng kim loại nóng chảy từ bước 2 sẽ được chuyển tới lò đúc phôi để tạo thành phôi phiến – loại phôi được dùng để tạo ra thép tấm.
Bước 4: Cán ra thành phẩm
Phôi phiến đúc xong sẽ được đem đi cán, ép, rồi đổ vào khung để tạo thành những sản phẩm thép theo đúng yêu cầu của khách hàng.
Các loại thép thép tấm phổ biến hiện nay
Trên thị trường hiện nay, thép tấm được chia thành thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội.
– Thép tấm cán nóng là loại phôi phiến được cán bằng máy cán nóng ở nhiệt độ trên 1.000 độ C. Sau khi thành phẩm, loại thép sẽ có màu xanh đen và các mép biên không bị sắc cạnh.
– Thép tấm cán nguội là loại phôi phiến được cán nguội ở nhiệt độ thường. Đây là loại thép được sử dụng phổ biến nhất, nó có màu sáng, bóng và các góc rất gọn gàng.

Ưu điểm của thép tấm
Loại thép này rất cứng, siêu bền và có khả năng chịu lực va đập tốt. Do đó trong quá trình di chuyển và gia công, nó sẽ ít bị cong vênh hơn so với những loại thép khác. Hơn thế nữa, vì nó được sản xuất theo từng đơn hàng khác nhau, nên nó có kích cỡ và độ dày khác nhau. Thép tấm đẹp, các góc cạnh gọn gàng và rất dễ bảo quản, bởi vậy nó là loại thép luôn được chủ đầu tư ưu tiên lựa chọn.
Những lưu ý cần biết khi bảo quản thép
Mặc dù đây là loại thép rất dễ bảo quản, tuy nhiên trong quá trình bảo quản bạn phải lưu ý một số điều để giúp thép luôn bền và đẹp.
Tại các nhà máy gia công thép và các kho cất giữ thép không được để các loại hóa chất như axit, muối, vì các loại hóa chất này có thể dính vào thép khiến nó bị rỉ sét và ăn mòn.
Không được đặt thép trực tiếp xuống mặt đất mà phải xếp thép tấm lên trên các thanh gỗ và cách mặt đất khoảng 30 cm, bởi vì độ ẩm của mặt đất thường rất cao và có nhiều thành phần hóa học làm ảnh hưởng đến chất lượng của thép.
Phải để riêng thép mới và thép đã bị rỉ sét vì nếu để lẫn với nhau thì lớp rỉ sét sẽ nhanh chóng lan vào thép mới, làm hư hại chất lượng của thép mới.
Khi thấy thép bị rỉ sét thì ngay lập tức phải làm sạch lớp rỉ sét đó bằng bàn chải sắt, sau đó lau khô và bôi dầu lên, như vậy thép có thể dùng được lâu hơn.
Nên bảo quản thép trong nhà kho, ở những nơi có mái che nắng, che mưa để không làm giảm chất lượng của thép.
Báo giá thép tấm mới nhất hiện nay
Là thắc mắc của khá nhiều đọc giả về giá thép tấm hiện nay như thế nào ? Quốc Tế Tứ Minh xin gửi đến quý khách hàng, bạn đọc thông tin mới nhất về giá thép tấm như sau :
Giá thép tấm gân
Thứ tự | Tên sản phẩm | Độ dài (m) | Trọng lượng (kg) | Giá chưa VAT (đ/kg) | Tổng giá chưa VAT | Giá có VAT (đ/kg) | Tổng giá có VAT |
1 | Nhám 3.0 x 1500 x 6000 | 6 | 239.4 | 12.273 | 2.938.156 | 13.5 | 3.231.972 |
2 | Nhám 4.0 x 1500 x 6000 | 6 | 309.6 | 12.273 | 3.799.721 | 13.5 | 4.179.693 |
3 | Nhám 5.0 x 1500 x 6000 | 6 | 380.7 | 12.727 | 4.845.169 | 14 | 5.329.686 |
4 | Nhám 6.0 x 1500 x 6000 | 6 | 450.9 | 12.727 | 5.738.604 | 14 | 6.312.465 |
5 | Nhám 8.0 x 1500 x 6000 | 6 | 592.2 | 12.727 | 7.536.929 | 14 | 8.290.622 |
Giá thép tấm lá
Tên sản phẩm | Quy cách | Đơn giá (đã VAT) |
Thép tấm SPCC | 1.0ly x 1000/1250 x QC | 15,000 |
Thép tấm SPHC | 1.2ly x 1000/1250 x QC | 14,000 |
Thép tấm SPHC | 1.4ly x 1000/1250 x QC | 14,000 |
Thép tấm SPHC | 1.5ly x 1000/1250 x QC | 14,000 |
Thép tấm SPHC | 1.8ly x 1000/1250 x QC | 14,000 |
Thép tấm SPHC | 2.0ly x 1000/1250 x QC | 14,000 |
Thép tấm SPHC | 2.5ly x 1000/1250 x QC | 14,000 |
Thép tấm SPHC | 3.0ly x 1000/1250 x QC | 14,000 |
Giá thép tấm SS400
Tên sản phẩm | Quy cách | Đơn giá (đã VAT) |
Thép tấm SS400/A36 | 3.0ly x 1500mm x 6/12m/QC | 11300 |
Thép tấm SS400/A36 | 4.0ly x 1500mm x 6/12m/QC | 11300 |
Thép tấm SS400/A36 | 5.0ly x 1500mm x 6/12m/QC | 11300 |
Thép tấm SS400/A36 | 5.0ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12000 |
Thép tấm SS400/A36 | 6.0ly x 1500mm x 6/12m/QC | 11300 |
Thép tấm SS400/A36 | 6.0ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12000 |
Thép tấm SS400/A36 | 8.0ly x 1500mm x 6/12m/QC | 11300 |
Thép tấm SS400/A36 | 8.0ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12000 |
Thép tấm SS400/A36 | 10ly x 1500mm x 6/12m/QC | 11300 |
Thép tấm SS400/A36 | 10ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12000 |
Thép tấm SS400/A36 | 12ly x 1500mm x 6/12m/QC | 11300 |
Thép tấm SS400/A36 | 12ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12000 |
Thép tấm SS400/A36 | 14ly x 1500mm x 6/12m/QC | 11300 |
Thép tấm SS400/A36 | 14ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12000 |
Thép tấm SS400/A36 | 15ly x 1500mm x 6/12m/QC | 11300 |
Thép tấm SS400/A36 | 15ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12000 |
Thép tấm SS400/A36 | 16ly x 1500mm x 6/12m/QC | 11300 |
Thép tấm SS400/A36 | 16ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12000 |
Thép tấm SS400/A36 | 18ly x 1500mm x 6/12m/QC | 11300 |
Thép tấm SS400/A36 | 18ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12000 |
Thép tấm SS400/A36 | 20ly x 1500mm x 6/12m/QC | 11300 |
Thép tấm SS400/A36 | 20ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12000 |
Thép tấm SS400/A36 | 60ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12000 |
Thép tấm SS400/A36 | 70ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12000 |
Thép tấm SS400/A36 | 80ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12000 |
Thép tấm SS400/A36 | 90ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12000 |
Thép tấm SS400/A36 | 100ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12000 |
Thép tấm SS400/A36 | 110ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12000 |
Thép tấm SS400/A36 | 150ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12000 |
Thép tấm SS400/A36 | 170ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12000 |
Trên đây là bảng giá một số loại thép được sử dụng phổ biến hiện nay. Tuy nhiên dịch bệnh đang hoành hành, vì vậy giá thị trường có thể thay đổi liên tục. Để được tư vấn báo giá tốt nhất quý khách điền thông tin phía dưới để được tư vấn chính xác nhé.
Tham khảo thêm tại https://kimkhisaigon.com.vn/
Mục lục