Bảng tra khối lượng thép hình

Bảng tra khối lượng thép hình

Trong quá trình xây dựng ngoài nguồn vật liệu bê tông thì sắt thép là loại vật liệu quan trọng không kém. Bài viết này Inox Quốc Tế Tứ Minh chia sẻ cho các bạn bảng tra khối lượng thép hình I, H, U chuẩn nhất.

Dưới đây là bảng tra khối lượng thép hình chữ các loại 

Bảng tra khối lượng thép hình chữ H

H (mm) B (mm) t1(mm) t2 (mm) L (mm) W (kg/m)
100 100 6 8 12 17,2
125 125 6.5 9 12 23,8
150 150 7 10 12 31,5
175 175 7.5 11 12 40.2
200 200 8 12 12 49,9
294 200 8 12 12 56.8
250 250 9 14 12 72,4
300 300 10 15 12 94
350 350 12 19 12 137
400 400 13 21 12 172
588 300 12 20 12 151

Bảng tra khối lượng thép hình chữ U

Dưới đây là bảng tra thép hình chữ U:

kích thước thông dụng
H (mm) B (mm) t1(mm) L (mm) W (kg/m)
50 6 4,48
65 6 3,10
80 39 3.0 6 4,33
100 45 3,4 6 5,83
120 50 3,9 6 7,5
140 55 5 6 10,49
150 73 6,5 6 18,6
160 6/9/12 13,46
180 70 5,1 12 16.30
200 69 5,4 12 17,30
200 75 9 12 24,60
200 76 5,2 12 18,40
250 76 6 12 22,80
280 85 9,9 12 34,81
300 82 7 12 30,20
320 88 8 12 38,10

Bảng tra khối lượng thép hình chữ I

Dưới đây là bảng tra khối lượng thép hình chữ I:

kích thước thông dụng
H (mm) B (mm) t1(mm) L (mm) W (kg/m)
50     6 4,48
65     6 3,10
80 39 3.0 6 4,33
100 45 3,4 6 5,83
120 50 3,9 6 7,5
140 55 5 6 10,49
150 73 6,5 6 18,6
160     6/9/12 13,46
180 70 5,1 12 16.30
200 69 5,4 12 17,30
200 75 9 12 24,60
200 76 5,2 12 18,40
250 76 6 12 22,80
280 85 9,9 12 34,81
300 82 7 12 30,20
320 88 8 12 38,10
Rate this post

Mục lục

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *